🔍
Search:
SỰ SUY TÀN
🌟
SỰ SUY TÀN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
힘이나 세력이 점점 줄어서 약해짐.
1
SỰ SUY TÀN:
Việc sức lực hay thế lực dần dần suy giảm và yếu đi.
-
Danh từ
-
1
풀잎이나 나뭇잎 등이 시들어 떨어짐.
1
SỰ RỤNG LÁ:
Lá cây héo và rơi xuống.
-
2
점점 약해져 보잘것없이 됨.
2
SỰ SUY TÀN, SỰ SỤP ĐỔ:
Việc dần dần yếu đi và trở nên vô nghĩa.
-
Danh từ
-
1
저녁때의 햇빛. 또는 저녁때의 지는 해.
1
TÀ DƯƠNG, ÁNH HOÀNG HÔN, MẶT TRỜI LẶN:
Ánh mặt trời lúc mờ tối. Hoặc mặt trời lặn lúc tối.
-
2
(비유적으로) 새로운 것에 밀려 점점 몰락해 감.
2
SỰ SUY TÀN, SỰ SUY YẾU:
(cách nói ẩn dụ) Việc dần suy yếu do bị đẩy lùi bởi điều mới.
-
Danh từ
-
1
뒤로 물러감.
1
SỰ THOÁI LUI, SỰ RÚT LUI:
Việc lùi lại đằng sau.
-
2
어떤 정도나 수준 등이 지금보다 뒤떨어지거나 못하게 됨.
2
SỰ THOÁI TRÀO, SỰ SUY VI, SỰ SUY TÀN, SỰ SA SÚT:
Việc mức độ hay mức nào đó tụt xuống hoặc trở nên không bằng so với hiện nay.